ĐÁNH GIÁ XE HYUNDAI NEW MIGHTY 110XL THÙNG MUI BẠT

Nếu bạn đang tìm kiếm một chiếc xe tải đa dụng đáp ứng mọi kỳ vọng vận tải đường bộ, Hyundai sẽ cung cấp cho bạn. Với Hyundai New Mighty 110XL bạn có thể vận chuyển hàng hóa một cách linh hoạt và hiệu quả. Với lợi thế về chiều dài cơ sở, Mighty 110XL có kích thước thùng hàng lớn, có thể chở nhiều hàng hóa hơn, mang lại hiệu quả vận tải cao hơn. Bên cạnh đó là sự bền bỉ và chi phí vận hành thấp chính yếu tố mang lại sự yên tâm lớn cho khách hàng khi lựa chọn Hyundai Mighty 110XL.








(2).jpg)
.jpg)
.jpg)
Với Hyundai chất lượng và độ tin cậy có nghĩa là giảm thiểu chi phí và gia tăng hiệu quả cho khách hàng. Mighty 110XL mang lại sự tin cậy nhờ tính linh hoạt, động cơ mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu. Bên cạnh đó là sự bền bỉ, khả năng vận hành tốt trong các điều kiện khác nhau. Thùng hàng kích thước lớn, vận chuyển nhiều hàng hóa thêm lợi nhuận cho khách hàng.
Thùng Mui Bạt luôn là dòng thùng chở hàng được rất nhiều khách hàng quan tâm, lựa chọn. Tiện ích mà dòng thùng này mang lại là cực kỳ lớn, giúp khách hàng chở được nhiều loại hàng hóa khác nhau và vô cùng tiện dụng với kích thước lòng thùng (DxRxC) 6.280 x 2.040 x 1.480/1.880 (mm) cho tải trọng 6.500 Kg.
Thùng bạt được đóng mới trên cơ sở sát xi, theo đúng tiêu chuẩn cục đăng kiểm,Thiết kế mở tổng 7 bửng, 6 bửng hông và 1 bửng sau giúp sắp xếp và vận chuyển hàng hóa được dễ dàng hơn.
BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA XE HYUNDAI MIGHTY 110XL THÙNG MUI BẠT
Khối lượng bản thân | 3.905 (Kg) |
- Khối lượng phân bố lên trục trước | 1.885 (Kg) |
- Khối lượng phân bố lên trục sau | 2.025 (Kg) |
Số người cho phép chở (kể cả người lái) | 03 (người) |
Khối lượng hàng chuyên chở cho phép | 6.500 (Kg) |
Khối lượng toàn bộ | 10.600 (Kg) |
- Khối lượng phân bố lên trục trước | 2.900 (Kg) |
- Khối lượng phân bố lên trục sau | 7.700 (Kg) |
Kích thước xe (DxRxC) | 8.260 x 2.190 x 2.990 (mm) |
Khoảng cách trục | 4.470 (mm) |
Công thức bánh xe | 4x2 |
Kiểu động cơ | D4GA (4 kỳ, 4 xylanh thằng hàng, tăng áp) |
Thể tích làm việc | 3.933 cm'3 |
Công suất lớn nhất/ Tốc độ quay | 110Kw/2.500 vòng/phút |
Loại nhiên liệu | Diesel |
Cỡ lốp: | |
- Lốp trước | 8.25-16 |
- Lốp sau | 8.25-16 |
Vệt bánh xe trước/sau | 1.680/1.495 (mm) |
Hệ thống lái |
Trục vít ê cu bi Cơ khí có trợ lực thủy lực |
Hệ thống phanh: - Phanh chính - Phanh đổ |
- Tang trống, thủy lực, trợ lực chân không - Tác động lên hệ thống truyền lực cơ khí |
Số lượng lốp trục I/II/III/IV/V | 02/04/---/---/--- |
Kích thước lòng thùng (DxRxC) | 6.280 x 2.040 x 1.480/1.880 (mm) |
CAM KẾT XE LUÔN CÓ SẴN TẠI HYUNDAI LAM KINH:
Hỗ trợ vay trả góp lên đến 80% giá trị xe
Hỗ trợ đăng kí đăng kiểm, thủ tục nhanh chóng, đơn giản
Hỗ trợ đóng thùng theo yêu cầu
Hỗ trợ giao xe tận nhà
Bảo hành chính hãng
Cam kết giá tốt nhất thị trường
Hỗ trợ vay trả góp lên đến 80% giá trị xe
Hỗ trợ đăng kí đăng kiểm, thủ tục nhanh chóng, đơn giản
Hỗ trợ đóng thùng theo yêu cầu
Hỗ trợ giao xe tận nhà
Bảo hành chính hãng
Cam kết giá tốt nhất thị trường
>>>>GỌI NGAY HOTLINE 0856.193.193 ĐỂ NHẬN ĐƯỢC BÁO GIÁ TỐT NHẤT>>>>>
(Theo Hyundai Lam Kinh)